Mô tả
Volsun
Ống co lạnh chất lượng cao Ống co lạnh điện Ống co lạnh silicon cho đầu nối cáp là giải pháp linh hoạt và cực kỳ đáng tin cậy cho nhu cầu cách điện cáp của bạn. Được thiết kế để chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, ống co lạnh silicon này lý tưởng cho nhiều ứng dụng, bao gồm viễn thông, phân phối điện và tự động hóa.
Ống co nhiệt lạnh này được làm từ vật liệu chất lượng cao, có khả năng cách điện và bảo vệ cơ học tuyệt vời. Với độ bền kéo và khả năng chống rách vượt trội, ống co nhiệt lạnh silicon này sẽ chịu được sự va chạm mạnh trong quá trình lắp đặt và cung cấp khả năng cách nhiệt đáng tin cậy ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Ống co lạnh của Volsun dễ sử dụng và không cần thêm thiết bị hoặc công cụ nào. Chỉ cần kéo căng ống qua đầu nối cáp và để nó co lại vào đúng vị trí. Volsun Vật liệu silicon cho phép vừa khít hoàn hảo, phù hợp với đường viền của đầu nối và ngăn ngừa sự hình thành các túi khí hoặc lỗ rỗng.
Ống co lạnh của chúng tôi được thiết kế để phù hợp với nhiều kích cỡ cáp, tạo ra lớp niêm phong khít và bền giúp bảo vệ cáp của bạn khỏi độ ẩm, bụi và ăn mòn. Với phạm vi nhiệt độ từ -40°C đến 200°C, ống co lạnh silicon của chúng tôi có thể xử lý nhiệt độ khắc nghiệt, khiến chúng trở nên hoàn hảo cho các ứng dụng ngoài trời và trong nhà.
Ống co lạnh chất lượng cao của Volsun Ống co lạnh điện Ống co lạnh silicone cho đầu nối cáp tuân thủ UL và RoHS, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cao nhất. Ống co lạnh của chúng tôi đã được thử nghiệm nghiêm ngặt và được chấp thuận để sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau, bao gồm viễn thông, phân phối điện và tự động hóa.
Ngoài hiệu suất vượt trội, ống co lạnh của chúng tôi còn thân thiện với môi trường. Được làm từ vật liệu không độc hại và không chứa halogen, chúng an toàn cho cả con người và môi trường.
phụ kiện cáp RFS cáp ống co nhiệt IP68

2. Lớp chống thấm nước và niêm phong: IP68
3. Tỷ lệ co ngót: 5: 1
4. Khả năng chống chịu thời tiết tốt, lão hóa do ôzôn, chống ăn mòn tia cực tím và sương muối
5. Cài đặt đơn giản
6. Màu tiêu chuẩn: Đen, trắng, xám, v.v.
Bất động sản | Dữ liệu điển hình | Phương pháp kiểm tra |
Độ cứng bờ | 40 ± 5A | GB / T 531-2008 |
Độ bền kéo | ≥9.0MPa | GB / T 528-2009 |
Ứng suất 100% ở độ giãn dài xác định | ≤ XNUM X MPa | GB / T 528-2009 |
Ứng suất 200% ở độ giãn dài xác định | ≤ XNUM X MPa | GB / T 528-2009 |
Độ giãn dài khi nghỉ | > 800% | GB / T 528-2009 |
Sức mạnh rách | ≥35kN/m | GB / T 529-2008 |
Kích thước máy | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài cáp tối thiểu (mm) | Đường kính ngoài cáp tối đa (mm) | Chiều dài phục hồi hoàn toàn (mm) |
VS15-2 | 15 | 5 | 13 | 50 |
VS28-6 | 28 | 7.0 | 25.0 | 150 |
VS40-5.5 | 40 | 11.0 | 33.0 | 140 |
VS45-7 | 45 | 13.5 | 39.0 | 178 |
VS60-9 | 60 | 20.5 | 51.0 | 230 |
VS70-8 | 70 | 25.0 | 63.0 | 203 |














điều kiện thương mại | FOB, EXW, CIF, DDU, DDP, CFR |
Điều khoản thanh toán | T/T, L/C, Có thể thương lượng |
Khả năng cung cấp | 1 chiếc mỗi tháng |
Thời gian dẫn | thường là 2-3 ngày làm việc |
Lô hàng | Express, Hàng không, Đường biển |
Hải cảng | Thượng Hải, Ninh Ba, Thâm Quyến |
Sự sẵn có của mẫu | Có |
Mẫu thời gian | thường là 1-2 ngày |
Bao bì | Bình thường: Túi nhựa & Thùng carton & Pallet Đặc biệt: Đóng gói theo yêu cầu |


