+ 86-512 66386808
Tất cả danh mục

Sản phẩm đánh dấu cáp

Trang chủ >  SẢN PHẨM >  Sản phẩm đánh dấu cáp

Nhãn đánh dấu cáp điện Ống co nhiệt để nhận dạng Đánh dấu cáp

Mô tả

Volsun

 

Giới thiệu nhãn Electric Cable Marker Sleeve Heat Shrink Tubing, giải pháp tối ưu để nhận dạng và sắp xếp cáp. Sản phẩm sáng tạo này giúp đơn giản hóa mọi nỗi lo về nhãn mác của bạn và đảm bảo quản lý cáp hiệu quả trong môi trường làm việc nhanh, khiến sản phẩm trở thành phụ kiện không thể thiếu cho bất kỳ nơi làm việc nào.

 

Ống co nhiệt này được thiết kế với mục đích có thể dễ dàng nhận dạng cáp, đặc biệt là trong trường hợp hỏng hóc hoặc trục trặc. Nó làm giảm khả năng xảy ra lỗi hệ thống dây điện và cho phép theo dõi hệ thống cáp hiệu quả hơn nhiều. Khả năng dán nhãn trong suốt cho phép nhìn rõ văn bản, giúp nhận dạng nhanh chóng và dễ dàng.

 

Được làm từ polyolefin co ngót chất lượng cao, Volsun Nhãn đánh dấu cáp điện Ống co nhiệt đảm bảo hiệu suất và độ bền chất lượng cao. Nó vẫn giữ nguyên hình dạng ngay cả khi chịu các điều kiện bất lợi như hóa chất, chất lỏng và nhiệt độ khắc nghiệt. Điều này đảm bảo rằng văn bản trên nhãn vẫn dễ đọc và nhãn cung cấp một cách dễ dàng để nhận dạng cáp ngay cả sau nhiều năm sử dụng.

 

Với tỷ lệ co ngót là 3: 1, ống co nhiệt này sẽ dễ dàng vừa vặn với bất kỳ kích thước cáp nào. Sau khi ống co nhiệt được áp dụng, nó có thể dễ dàng co nhiệt bằng súng nhiệt thông thường hoặc bật lửa, kích hoạt hiệu ứng nhớ để giữ nguyên kích thước ban đầu của nó. Sau khi co lại, lớp lót keo sẽ tan chảy trên cáp, gắn chặt ống co nhiệt vào dây. Nó dễ dàng để áp dụng và không yêu cầu bất kỳ công cụ hoặc chuyên môn đặc biệt nào, khiến nó trở thành sản phẩm tiện lợi cho mọi người.

 

Ống co nhiệt nhãn đánh dấu cáp điện Volsun cũng đáp ứng mọi yêu cầu an toàn cần thiết, bao gồm tiêu chuẩn RoHS và UL 224. Các chứng nhận này đảm bảo rằng sản phẩm này không chứa bất kỳ chất độc hại nào và đảm bảo hiệu suất cao và độ bền lâu dài.

 



Mô tả Sản phẩm

MSVLU MSVLU(C) Không chứa Halogen Thân thiện với môi trường Ống co nhiệt nhận dạng dây Halogen

Mô tả
Dòng MSVLU là loại ống bọc nhận dạng không chứa halogen, thân thiện với môi trường, có thể co nhiệt. Nó được làm bằng polyolefin liên kết ngang thân thiện với môi trường được bắn phá bằng chùm tia điện tử công suất cao với máy gia tốc điện tử để đáp ứng các thị trường cao cấp, nơi yêu cầu nhận dạng cáp & dây điện có độ tin cậy cao, kinh tế và thân thiện với môi trường. Nó tuân thủ các yêu cầu của UL224, CAN/CSA C22.2. Tỷ lệ co ngót, cả 2: 1 và 3: 1 đều có sẵn. Xem các bảng bên dưới.

Tính năng
• Không chứa halogen, lý tưởng sử dụng cho mạch điện tử hoặc điện, truyền thông, ngành kiến ​​trúc
• Khả năng chịu nhiệt: 125°C
• Khả năng chống cháy cao, VW-1
• Tuân thủ ROHS và đáp ứng SONY SS-00259
• Nhận dạng vĩnh viễn và có độ tin cậy cao
• Nhạy cảm với nhiệt, co lại nhanh chóng
• Chữ viết hoặc phông chữ vi tính theo ý bạn.
• Màu chuẩn: vàng, trắng
Nhiệt độ định mức
• Nhiệt độ hoạt động liên tục: -55°C~125°C/-67°F~257°F
• Nhiệt độ co tối thiểu: 85°C/185°F
• Nhiệt độ phục hồi hoàn toàn: 115°C~200°C/239°F~392°F, 8~3 phút
• Nhiệt độ lưu trữ và vận chuyển tối đa: ≤50°C/122°F
Tiêu chuẩn
• Tiêu chuẩn vật liệu: UL224, CAN/CSA C22.2
• Độ tin cậy của mã màu: SAE-AS 81531 và MIL-STD-202F/215J

Hiệu suất kỹ thuật
HIỆU QUẢ
Các chỉ số
Phương pháp kiểm tra


Thuộc tính tiêu biểu
đơn vị
Bang


Độ bền kéo
Mpa
Chưa có tuổi
10.3
ASTM G 154, MIL-DTL-23053E ISO 37, 500mm/phút 175°C, 168h, ISO 188




Lão hóa nhiệt/ Sau khi xử lý chất lỏng/ Lão hóa tia cực tím
≥6.9

Độ giãn dài tại điểm gãy
%
Chưa có tuổi
≥200



Nhiệt lão hóa/ Sau khi chất lỏng
≥100

Mô đun cát tuyến
Mpa
Chưa có tuổi
<173
ASTM D 882




Chịu được điện áp
V
Không ủ / Sau khi ủ
2500V, Không bị hỏng trong 60 giây
IEC 243, ASTM G 154 175°C, 168h, ISO 188




Độ bền điện môi
MV/m
Trước khi già
≥19.7



Lão hóa nhiệt/ Sau khi xử lý chất lỏng/ Lão hóa tia cực tím
≥15.8

Điện trở suất
cm
Chưa có tuổi
≥1014
IEC 93




Hằng số điện môi
-
Chưa có tuổi
-
ASTM 150




Hấp thụ nước
-
Chưa có tuổi
≤ 1.0
ASTM 570, 23°C, 24 giờ




Ăn mòn đồng trần
-
Chưa có tuổi
Không ăn mòn
23°C, Rh 95±5%, 24h 175°C, 16h




Sốc nhiệt
-
Chưa có tuổi
Không nứt, chảy, nhỏ giọt
Gió đến trục xác định,225°C, 4h




Tính linh hoạt lạnh
-
Chưa có tuổi
Không có vết nứt
Gió đến trục đo được chỉ định, -30°C, 1 giờ




Tính dễ cháy
-
Chưa có tuổi
VW-1
IEC 60332-1-3 Ed. 1.0 b: 2004




Thay đổi theo chiều dọc
%
Chưa có tuổi
2X: -10~+1
200°C, Liên tục 3 phút




-
3X: -15~+5
Mật độ khói
-
Chưa có tuổi
-
DIN 5510-2




Chỉ số độc hại
-
Chưa có tuổi
-
BS 6853:1999




Kích thước
Kích thước (2: 1
Mô tả đơn hàng
Mở rộng theo cung cấp (mm) 
Phục hồi sau khi nung nóng (mm) 
Kích thước máy
Đường kính bên trong ID1
Làm phẳng chiều rộng G
Độ dày thành kép H
Đường kính bên trongID2
Độ dày thành đơn h


MSVLU-2X-2.4/
2.79 0.20 ±
5.0 0.3 ±
0.48 0.10 ±
≤ 1.18
0.49 0.06 ±



MSVLU-2X-3.2/
3.64 0.23 ±
6.3 0.4 ±
0.48 0.10 ±
≤ 1.59
0.51 0.06 ±



MSVLU-2X-4.8/
5.26 0.25 ±
8.9 0.4 ±
0.49 0.10 ±
≤ 2.36
0.54 0.06 ±



MSVLU-2X-6.4/
6.92 0.28 ±
11.5 0.4 ±
0.50 0.10 ±
≤ 3.18
0.56 0.06 ±



MSVLU-2X-9.5/
10.2 0.32 ±
16.7 0.5 ±
0.51 0.11 ±
≤ 4.75
0.59 0.06 ±



MSVLU-2X-12.7/
13.5 0.36 ±
21.8 0.6 ±
0.52 0.11 ±
≤ 6.35
0.60 0.07 ±



MSVLU-2X-19/
20.1 0.40 ±
32.2 0.6 ±
0.53 0.11 ±
≤ 9.53
0.62 0.07 ±



MSVLU-2X-25/
26.7 0.45 ±
42.5 0.7 ±
0.55 0.12 ±
≤ 12.7
0.63 0.07 ±



MSVLU-2X-38/
39.8 0.51 ±
63.2 0.8 ±
0.57 0.12 ±
≤ 19.1
0.64 0.07 ±



MSVLU-2X-51/
53.0 0.56 ±
83.9 0.9 ±
0.58 0.13 ±
≤ 25.4
0.64 0.08 ±



MSVLU-2X-76/
79.4 0.56 ±
125.3 1.0 ±
0.59 0.13 ±
≤ 38.1
0.64 0.09 ±



Kích thước (3: 1
Mô tả đơn hàng
Mở rộng theo cung cấp (mm) 
Phục hồi sau khi nung nóng (mm)  
Kích thước máy
Đường kính bên trong ID1
Làm phẳng chiều rộng G
Độ dày thành kép H
Đường kính bên trongID2
Độ dày thành đơn h


MSVLU-2X-1.6/
2.00 0.20 ±
3.7 0.3 ±
0.47 0.10 ±
≤ 0.53
0.52 0.06 ±



MSVLU-2X-2.4/
2.79 0.20 ±
5.0 0.3 ±
0.47 0.10 ±
≤ 0.79
0.57 0.06 ±



MSVLU-2X-3.2/
3.64 0.23 ±
6.3 0.4 ±
0.48 0.10 ±
≤ 1.06
0.61 0.06 ±



MSVLU-2X-4.8/
5.26 0.25 ±
8.9 0.4 ±
0.49 0.10 ±
≤ 1.59
0.67 0.06 ±



MSVLU-2X-6.4/
6.92 0.28 ±
11.5 0.4 ±
0.50 0.10 ±
≤ 2.36
0.71 0.06 ±



MSVLU-2X-9.5/
10.2 0.32 ±
16.7 0.5 ±
0.52 0.11 ±
≤ 3.18
0.77 0.06 ±



MSVLU-2X-12.7/
13.5 0.36 ±
21.8 0.6 ±
0.53 0.11 ±
≤ 4.75
0.80 0.07 ±



MSVLU-2X-19/
20.1 0.40 ±
32.2 0.6 ±
0.55 0.11 ±
≤ 6.35
0.84 0.07 ±



MSVLU-2X-25/
26.7 0.45 ±
42.5 0.7 ±
0.56 0.12 ±
≤ 8.47
0.86 0.07 ±



MSVLU-2X-38/
39.8 0.51 ±
63.2 0.8 ±
0.57 0.12 ±
≤ 12.9
0.89 0.07 ±



MSVLU-2X-51/
53.0 0.56 ±
83.9 0.9 ±
0.57 0.13 ±
≤ 17.2
0.90 0.08 ±



MSVLU-2X-76/
79.4 0.56 ±
125.3 1.0 ±
0.59 0.13 ±
≤ 25.8
0.92 0.09 ±



Lưu ý: Có thể tùy chỉnh kích thước và gói đặc biệt theo yêu cầu
Dữ liệu đóng gói tiêu chuẩn
Con số
Kích thước
Đóng gói (Chiếc/Cuộn

Box 210
Box 146
1
Φ1.6
2500
250


2
Φ2.4
2500
250


3
Φ3.2
2000
250


4
Φ4.8
2000
250


5
Φ6.4
1500
250


6
Φ9.5
1000
250


7
Φ12.7
500
250


8
Φ19
500
250


9
Φ25
500
250


10
Φ38
250
250


11
Φ51
250
250


12
Φ76
250
250


Chương trình công ty

CHỨNG NHẬN
Triển lãm ở nước ngoài
Las Vagas AAPEX
Triển lãm Moscow
Messe
Đóng gói & Giao hàng
điều kiện thương mại
FOB, EXW, CIF, DDU, DDP, CFR
Điều khoản thanh toán
T/T, L/C, Có thể thương lượng
MOQ
1
Khả năng cung cấp
1 chiếc mỗi tháng
Thời gian dẫn
thường là 5-7 ngày làm việc
Lô hàng
Express, Hàng không, Đường biển
Hải cảng
Thượng Hải, Ninh Ba, Thâm Quyến
Sự sẵn có của mẫu
Mẫu thời gian
thường là 1-2 ngày
Bao bì
Bình thường: Túi nhựa & Thùng carton & Pallet
Đặc biệt: Đóng gói theo yêu cầu

Nhận báo giá miễn phí

Đại diện của chúng tôi sẽ liên hệ với bạn sớm.
E-mail
Họ tên
Tên Công ty
Tin nhắn
0/1000
WhatsApp WhatsApp
WhatsApp
E-mail E-mail Điện thoại Điện thoại Áo sơ miÁo sơ mi